hơi hướng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hơi hướng+
- Remote relation (of parentage)
- Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau
Both are remotely related
- Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau
- Smell (of dirt, of uncleanlinessm, of disease)
- Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá
The uncleanly smell of the patient's clothes is unbearable
- Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơi hướng"
Lượt xem: 731